Côn trùng có chiều dài từ trên dưới 1mm đến 190mm với cơ thể phân đốt, bao bọc bởi kintin. Khác với nhiều loài động vật chân khớp khác có hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh, côn trùng có một hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. Hầu hết chúng có hai cặp cánh liên kết với đốt ngực thứ 2 và 3.
Sự thành công của côn trùng là chúng là loài động vật không xương sống duy nhất tiến hóa theo hướng bay lượn. Chúng nở từ trứng, và trải qua nhiều lần lột xác trước khi đạt tới kích thước trưởng thành. Nhiều loài côn trùng có các cơ quan cảm giác rất tinh tế, đôi khi nhạy cảm hơn con người rất nhiều.
Một tập tính quan trọng của côn trùng là một số giai đoạn ở một vài loài, chúng có thời kì đình dục (diapause) và thời kì ngủ đông (hibernate).
Côn trùng có một hệ thống giác quan cực kì chính xác và nhanh nhạy, được sử dụng trong mọi hoạt động tìm kiếm thức ăn, di chuyển, trốn tránh kẻ thù và sinh sản. Đây chính là lí do côn trùng thích ứng với mọi môi trường sống trên cạn, tiến hóa và phát triển trong suốt hàng triệu năm qua.
Xem thêm: https://dietcontrungtphcm.net/thuoc-diet-con-trung
Một mô hình giải phẫu côn trùng - insects
- A- Đầu B- Ngực (Thorax) C- Bụng (Abdomen)
- 1. Râu (antenna)
- 2. Mắt đơn dưới (lower ocelli)
- 3. Mắt đơn trên (upper ocelli)
- 4. Mắt kép (compound eye)
- 5. Não bộ (brain)
- 6. Ngực trước (prothorax)
- 7. Động mạch lưng (dorsal artery)
- 8. Các ống khí (tracheal tubes)
- 9. Ngực giữa (mesothorax)
- 10. Ngực sau (metathorax)
- 11. Cánh trước (first wing)
- 12. Cánh sau (second wing)
- 13. Ruột giữa (dạ dày) (mid-gut, stomach)
- 14. Tim (heart)
- 15. Buồng trứng (ovary)
- 16. Ruột sau (hind-gut)
- 17. Hậu môn (anus)
- 18. Âm đạo (vagina)
- 19. Chuỗi hạch thần kinh bụng (nerve chord)
- 20. Ống Malpighi
- 21. Gối (pillow)
- 22. Vuốt (claws)
- 23. Cổ chân (tarsus)
- 24. Ống chân (tibia)
- 25. Xương đùi (femur)
- 26. Đốt chuyển (trochanter)
- 27. Ruột trước (fore-gut)
- 28. Hạch thần kinh ngực (thoracic ganglion)
- 29. Khớp háng (coxa)
- 30. Tuyến nước bọt (salivary gland)
- 31. Hạch thần kinh dưới hầu (subesophageal ganglion)
- 32. Các phần phụ miệng (mouthparts)
0 nhận xét:
Post a Comment