Trung tâm anh ngữ minh quang

Trung Tâm Anh Ngữ Minh Quang là tiền thân của trung tâm anh ngữ letstalk 1 trong những trung tâm dạy ngoài ngữ uy tín ở Biên Hòa. Được thành lập vào năm 2011 với hơn 6 năm hoạt động và phát triển, hiện tại trung tâm đã đào tạo hàng ngàn học viên tại Biên Hòa

Từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng

Nếu muốn học giỏi tiếng Nhật, thì từ vựng là một khía cạnh quan trọng mà bất cứ người học tiếng Nhật nào cũng luôn luôn phải trau dồi và bổ sung trong suốt quá trình học.  Việc học từ vựng tiếng Nhật đối với người học là một trong những thách thức lớn, đa số học viên lựa chọn cách hiệu quả để học từ vựng là xây dựng từ vựng thành những chủ đề.

Mời bạn đọc tham khảo danh sách từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng mà chúng tôi đã tổng hợp dưới đây:
  • クモ : Con nhện
  • 蛾(が) : Bướm đêm
  • 蜂(はち)の群(む)れ : Đàn ong
  • 毒蜘蛛(どくぐも) : Nhện độc
  • ンボ : Chuồn chuồn
  • 繭(まゆ) : Kén tằm
  • 毛虫(けむし) : Con sâu
  • 蝶(ちょう) : Con bướm
  • 蜂(はち) : Con ong
  • 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
  • 百足(むかで) : Con rết
  • カマキリ: Con bọ ngựa
  • ゴキブリ: Con gián
  • カブト(かぶと)虫(むし) : Con bọ hung
  • てんとう虫(むし) : Con ong cái
  • カタツムリ : Con ốc sên
  • 蟻(あり) : Con kiến
  • 蚊(か) : Con muỗi
  • クモ(くも)の巣(す) : Mạng nhện
  • みみず : Con giun đất
  • 雀蜂(すずめばち) : Con ong vò vẽ
  • 蝿(はえ) : Con ruồi
  • 蟻塚(ありつか) : Tổ kiến
  • バッタ : Con châu chấu
  • コオロギ : Con dế
  • 蠍(さそり) : Con bọ cạp
  • 毛虫(けむし) : Con sâu
Hãy áp dụng các cách học tiếng Nhật hiệu quả mỗi ngày và hi vọng danh sách từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng trên đây sẽ giúp việc học tiếng Nhật của các bạn đạt kết quả tốt nhé!
Xem thêm: https://dietcontrungtphcm.net
Share on Google Plus

0 nhận xét: