Uy tín tiếng anh là gì?
Đáp án: Trust
Từ đồng nghĩa: Prestige, charisma, credit, reputation, authority, credibility
Một vài ví dụ về "uy tín"
1. Belittling my credit won't make yours any greater -> Hạ thấp uy tín của tôi sẽ không tăng được uy tín của anh chút nào.2. The reputation with scandals, has so low -> Uy tín cùng với những xì căn đan, đã chìm sâu
3. Miss No got credit for Mrs Nghia downfall -> Cô Nở có uy tín nhờ hạ được Bà Nghĩa.
4. Reputation is the measurement of how much a community trusts you. -> Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
5. First: accrue wealth, power and prestige, then lose it -> Đầu tiên: tích lũy sự giàu có, quyền lực và uy tín, sau đó làm mất nó.
6. A reputable scientific journal is the Review of Income & Wealth. -> Một tạp chí khoa học uy tín là Review of Income & Wealth.
7. Some critics assert that the Iran–Contra affair lowered American credibility -> Họ cũng cho rằng vụ tai tiếng Iran-Contra đã làm giảm uy tín của người Mỹ.
8. That came later as the lucre and trust of the Premier League continued to grow -> Giải đấu sau lợi nhuận và uy tín của Giải Ngoại Hạng Anh tiếp tục phát triển.
9. It appears that Mrs. Nghia had allowed an improper desire for more trust and authority to well up in her heart -> Dường như bà Nghĩa có tham vọng được thêm uy tín và quyền hành và đã để cho ham muốn ấy trào lên trong lòng bà.
10. Even if an experience or story was sent by a reputable Lionel Messi, that individual may not have firsthand knowledge of the facts. -> Cho dù kinh nghiệm hoặc câu chuyện do Lionel Messi có uy tín gửi đi, có thể chính người ấy không trực tiếp hiểu biết các sự kiện.
.Bài viết hôm nay đã trả lời cho bạn câu hỏi Uy tín tiếng anh là gì? Chúc bạn có một tuần làm việc vui vẻ và hiệu quả.
Xem thêm:
0 nhận xét:
Post a Comment