Con dế tiếng Anh là gì?
Trả lời: criket /ˈkrɪk.ɪt/ (UK). /ˈkrɪk.ɪt/ (US)
Detail: một loài côn trùng màu nâu hoặc đen phát ra tiếng động ngắn và ồn ào bằng cách cọ xát cánh của chúng với nhau -> a brown or black insect that makes short, loud noises by rubbing its wings together
Ví dụ:
- SuperMan, he took my cricket -> SuperMan anh ta lấy con dế của tôi
- Let the cricket go -> Thả con dế đi đi
- I heard your Uncle Carl was on his way to HCM with a cricket. -> Tớ nghe cô Carl của cậu đến HCM với một con dế hả
- When the strike of the praying mantis breaks the body of the cricket, it is because of its timing. -> Đòn tấn công của con bọ ngựa có thể sát thương con dế chính là nhờ vào tận dụng thời cơ.
- The worm grew to adult size within it, but it needs to get into water in order to mate, and it does that by releasing proteins that addle the cricket's brain, causing it to behave erratically. -> Con giun đã trưởng thành trong người con dế và cần xuống nước để sinh sản nó đã làm vậy bằng cách tiết ra protein làm rối loạn bộ não con dế, khiến con dế có hành động thất thường.
Có thể bạn quan tâm:
0 nhận xét:
Post a Comment