Một lịch sử tiếng Anh là gì?
Trả lời: History /ˈhɪs.tər.i/ lịch sử
Ví dụ:
- Well, I never was very good at history -> Em chưa bao giờ giỏi môn lịch sử.
- Huấn was a history sub at the high school, Hoa Hồng. -> Huấn là một người phụ trách môn lịch sử trong trường cấp 3, Hoa Hồng.
- She's a high-school history teacher working in the UTE. -> Cô ấy là giáo viên trung học dạy môn lịch sử làm việc ở trường UTE.
- This last post he held until 1882, when he became Regius Professor of natural history in the University of Aberdeen. -> Ông giảng dạy ở đại học này tới năm 1882, rồi trở thành giáo sư chức Regius môn lịch sử tự nhiên ở Đại học Aberdeen.
Một vài từ vựng liên quan đến lịch sử
- Historical event: sự kiện lịch sử
- Delve into the history: đi sâu (đào sâu) vào lịch sử
- A historical perspective: góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử
- Delve into the history: Đi sâu/ đào sâu vào lịch sử
- Historical figures: Các nhân vật lịch sử
- Get inspiration from…: lấy cảm hứng từ …
- Historical highlight: Điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử
- Paleolithic, Stone age: Thời kỳ đồ đá
- Opponents of the study of history: những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử
- Deepen and widen our knowledge: đào sâu và mở rộng kiến thức
- Develop the power of analysis: phát triển khả năng phân tích
- Step by step: từng bước
- Differ from place to place: khác biệt giữa nơi này và nơi khác
Có thể bạn quan tâm:
0 nhận xét:
Post a Comment