Bánh kem tiếng Anh là cheese cake, phiên âm là /´tʃi:z keik/, một cái bánh được khiến cho từ bột mì, trục đường, kem và trứng.
tuy nhiên với thể hài hòa cùng các mẫu trái cây để tạo nên các chiếc bánh rộng rãi màu sắc.
những vật liệu làm bánh kem bằng tiếng Anh.
Plain flour /plein ´flauə/: Bột mì.
Corn flour /kɔ:n ´flauə/: Bột bắp.
Baking powder /'beikiɳ 'paudə/: Bột nở.
Eggs /eg/: Trứng.
Sugar /'ʃugə/: tuyến đường.
Fresh milk /freʃ milk/: Sữa tươi.
Vanilla /və'nilə/: Tinh chất vani.
Icing /'aisiɳ/: Kem phủ.
Butter /'bʌtə/: Bơ.
Whipping cream /´wipiη kri:m/: Kem tươi.
Cream cheese /kri:m tʃi:z/: Kem phô mai.
Cocoa /´koukou/: Ca cao.
1 số từ vựng tiếng Anh can dự đến bánh kem.
Cake /keik/: Bánh ngọt.
Crepe /kreip/: Bánh nếp.
Cupcake /´kʌp keik/: Bánh xếp.
Donut /´dounʌt/: Bánh chiên donut.
Pretzel /´pretsəl/: Bánh xoắn.
Swiss roll /swis 'roul/: Bánh kem cuộn.
Rolls /'roul/: Bánh mì tròn.
Pastry /´peistri/: Bánh ngọt nhiều lớp.
0 nhận xét:
Post a Comment