Trung tâm anh ngữ minh quang

Trung Tâm Anh Ngữ Minh Quang là tiền thân của trung tâm anh ngữ letstalk 1 trong những trung tâm dạy ngoài ngữ uy tín ở Biên Hòa. Được thành lập vào năm 2011 với hơn 6 năm hoạt động và phát triển, hiện tại trung tâm đã đào tạo hàng ngàn học viên tại Biên Hòa

Con kiến trong tiếng Anh là gì?

 Kiến là một họ côn trùng thuộc bộ Cánh màng có tên khoa học: Formicidae. Kiến có khả năng sống thành tập đoàn lớn có tới hàng triệu con, các loài trong họ này có tính xã hội cao. Sinh sống theo kiểu tập đoàn, kiến còn có thể lan tràn trên một khu vực đất rất rộng, hình thành nên các siêu tập đoàn lớn, khổng lồ. Đó là về mặt khoa học, vậy còn về tiếng Anh nó là gì? Cùng Obie World tìm hiểu về con kiến tiếng Anh là gì? Let’s go.

Đáp án: Ant /ant/


Một số từ vựng liên quan đến kiến:

  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
  • Fly /flaɪz/ – con ruồi
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – bướm
  • Bee /biː/ – con ong
  • Moth /mɒθ/ – bướm đêm, sâu bướm
  • Cocoon /kəˈkuːn/ – kén
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/ – đom đóm
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/ – con bọ ngựa
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ – bọ cánh cứng
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp
  • Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ – chuồn chuồn
  • Wasp /wɒsp/ – ong bắp cày
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – con bọ rùa
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián
  • Ant /ænt/ – con kiến
  • Termite /ˈtɜː.maɪt/ – con mối
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết

Một số ví dụ tiếng Anh liên quan về loài kiến

  • Humans and spiders fight each other -> Người nhện và người kiến chiến đâu với nhau
  • This fly is complicated -> Con ruồi này thật là phiền phức
  • Yesterday I went to the Spider-Man movie -> Hôm qua tôi đi xem phim Người Nhện
  • You know, most ants are programmed to follow one another along in a long line, but there are a couple of ants, maybe one percent of those ants, that are what they call pioneer ants, and they’re the ones that wander off -> Bạn biết đấy, hầu hết những con kiến được ” lập trình” để theo đuôi nhau theo hàng lối, nhưng có một vài con kiến có lẽ một phần trăm trong số đó, mà họ gọi là những chú kiến hoa tiêu, chúng là những con kiến đi lạc đàn
  • You can imagine ants on one of them thinking it’s a two-dimensional universe, not being aware of another population of ants on the other -> Bạn hình dung những con kiến trên 1 tờ nghĩ rằng đó là vũ trụ 2 chiều, không hề biết bất kì con kiến nào trên những tờ khác
Xem thêm:
https://pantip.com/profile/6588784#topics
https://coub.com/vietluanvan.jes
https://www.vingle.net/posts/3907825
https://piqs.de/user/vietluanvanjes/
https://zeef.com/profile/vietluanvan.jes
https://twinoid.com/user/10016292
http://qooh.me/vietluanvan.jes
https://ello.co/vietluanvanjes
https://www.pearltrees.com/vietluanvanjes
https://anchor.fm/vietluanvanjes
https://blip.fm/profile/vietluanvanjes/props
https://sketchfab.com/vietluanvan.jes
https://tapas.io/vietluanvanjes
http://hawkee.com/profile/793024/
https://wakelet.com/@vietluanvanjes
https://letterboxd.com/vietluanvanjes/
https://gitlab.com/vietluanvanjes
https://angel.co/u/vietluanvan-jes
https://unsplash.com/@vietluanvanjes
https://bittube.tv/profile/vietluanvan.jes
https://www.debate.org/vietluanvanjes/
https://player.me/vietluanvanjes/about
http://www.effecthub.com/user/1966129
https://pbase.com/vietluanvanjes/profile
https://os.mbed.com/users/vietluanvanjes/
https://www.facer.io/u/vietluanvan-jes
https://dashburst.com/vietluanvanjes
https://www.wishlistr.com/vietluanvanjes
https://myspace.com/vietluanvanjes
https://pastebin.com/u/vietluanvanjes
https://exercism.io/profiles/vietluanvanjes
https://dribbble.com/vietluanvanjes/about
https://lab.quickbox.io/vietluanvanjes
https://paper.li/b1s6MdTLWgyF5iy1fMv5o
https://able2know.org/user/vietluanvanjes/
https://stocktwits.com/vietluanvanjes
https://keeprecipes.com/vietluanvanjes
https://fr.quora.com/profile/Vietluanvanjes
https://storium.com/user/vietluanvanjes
https://devrant.com/users/vietluanvanjes
Share on Google Plus

0 nhận xét: