Giải đáp câu hỏi kim loại trong tiếng anh là gì?
Trả lời: Metal
Ví dụ: When acid touches metal, a chemical reaction happens. ( Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra.)
Một số kim loại liên quan:
- Magnesium/mæg’ni:ziəm/: Ma-giê
- Copper/’kɔpə/: đồng đỏ
- Alloy/ælɔi/: hợp kim
- Aluminium/ælju’minjəm/: nhôm
- Brass/brɑ:s/: đồng thau
- Bronze/brɔnz/: đồng thiếc
- Gold/gould/: vàng
- Iron/aiən/: sắt
- Nickel/’nikl/: mạ kền
- Silver/’silvə/: bạc
- Lead/led/: chì
- Mercury/mə:kjuri/: thủy ngân
- Steel/sti:l/: thép
- Platinum/plætinəm/ : bạch kim
- Tin/ tin/ : thiếc
- Zinc/ziηk/ : kẽm
- Uranium/ju’reiniəm/: urani
0 nhận xét:
Post a Comment