Nấm bào ngư tiếng Anh là abalone mushrooms, phiên âm là /æb.əˈləʊ.ni ˈmʌʃ.ruːm/. Nấm bào ngư là một loài nấm được nuôi trồng và sử dụng trong ẩm thực khá thông dụng ở Việt Nam bên cạnh một số loại nấm ăn khác, là loại nấm được tiêu thụ khá phổ biến.
Một số từ vựng tiếng Anh về các loại nấm.
Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm.
White fungus /waɪt ˈfʌŋ.ɡəs/: Nấm tuyết.
Termite mushrooms /ˈtɜː.maɪt ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm mối.
Fatty mushrooms /ˈfæt.i ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm mỡ.
Black fungus /blæk ˈfʌŋ.ɡəs/: Nấm mộc nhĩ đen.
Straw mushrooms /strɔː ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm rơm.
Seafood mushrooms /ˈsiː.fuːd ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm hải sản.
King oyster mushroom /kɪŋ ˈɔɪ.stər ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm đùi gà.
Yellow truffle mushrooms /ˈjel.əʊ ˈtrʌf.əl ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm trâm vàng.
Một số mẫu câu tiếng Anh về nấm bào ngư.
Abalone mushroom is a highly nutritious mushroom.
Nấm bào ngư là một loại nấm có giá trị dinh dưỡng cao.
On today's menu there will be abalone mushrooms.
Trong thực đơn hôm nay sẽ có nấm bào ngư.
Abalone mushrooms are commonly used in cooking in Japan.
Nấm bào ngư thường được sử dụng trong nấu ăn ở Nhật Bản.
Abalone fungus also works to prevent worms, fluke very well.
Nấm bào ngư còn có tác dụng phòng chống giun, sán rất tốt.
0 nhận xét:
Post a Comment