Đồng nghiệp tiếng Anh là Co-worker.
Từ đồng nghĩa: colleague, co-temporary, fellow-worker, workmate.
Ex: Linda who has long black hair is my co-worker.
(Linda, người mà có mái tóc đen dài là đồng nghiệp của tôi).
Ex: Co-worker advised him give up smoking.
(Đồng nghiệp khuyên anh ấy nên từ bỏ việc hút thuốc).
Ex: Once he started working at the office, she became his co-worker and best friend.
(Từ hồi anh ấy bắt đầu làm việc tại văn phòng, cô trở thành đồng nghiệp và bạn thân của anh).
Ex: He is a great co-worker.
(Anh ấy là một cộng sự tuyệt vời).
Tham khảo các link profile
0 nhận xét:
Post a Comment