Bão tiêng Anh là gì?
Với những thông tin cơ bản ở trên, hãy cùng tìm hiểu nghĩa của bão tiếng Anh là gì. Trong tiếng anh, bão nhiệt đới có thể được mô tả bằng một số từ khác nhau. Các từ thông dụng nhất có thể kể đến là storm, hurricane, typhoon và cyclone. Ngoài ra có một số từ ít phổ biến hơn là tornado, tempest,…
Các từ trên có cùng một nghĩa là bão. Tuy nhiên cách sử dụng của chúng lại khác nhau:
- Storm là từ phổ biến nhất. Nó là danh từ chỉ chung tất cả các loại bão.
- Hurricane là từ thường dùng để chỉ các cơn bão bắt nguồn từ vùng biển ở một số nơi. Đó là Bắc Đại Tây Dương, biển Caribbean, trung tâm và đông bắc Thái Bình Dương. Có thể bạn chưa biết, Hurricane là tên của một vị thần hung ác ở vùng biển Carribean.
- Typhoon là từ để chỉ các cơn bão xảy ra ở Tây Bắc Thái Bình Dương. Thường các nước ở Đông Nam Á sẽ chịu ảnh hưởng bởi cơn bão này.
- Cyclone là bão hình thành và phát triển tại Nam Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
Ngoài ra, các loại bão khác như bão cát, bão tuyết… trong tiếng anh có là sandstorms, snow storm,…
Tùy vào từng vùng miền khác nhau trên thế giới. Từ bão được gọi tên theo nhiều cách khác nhau. Bão cũng được định nghĩa theo từng cấp độ. Xảy đến với hiện tượng và mỗi hoàn cảnh riêng. Do đó mà tên tiếng bão tiếng Anh được phân chia ra rất nhiều tên gọi như trên.
GOV |
1 nhận xét:
Greaat reading your post
Post a Comment