Răng Tiếng Anh là gì?
Răng là một thành phần cực kỳ quan trọng của cơ thể. Bên cạnh chức năng ăn nhai thì răng góp phần thể hiện vẻ đẹp, tính cách của một người. Trong Tiếng Anh bạn có thể dùng ‘’tooth’’ để nói về một chiếc răng. Còn trường hợp nói về nhiều chiếc răng hay hàm răng nói chung thì người ta hay dùng ‘teeth’.
Ví dụ: Tooth is just one. While teeth is more than one tooth.
Đừng bỏ qua nhóm từ vựng về những chủ đề tiếng Anh thú vị khác nhé! Hãy đón đọc hai bài viết: “Đánh giá tiếng anh là gì? Các trường hợp đánh giá thường gặp“. Và bài viết: “Mẹ tiếng Anh là gì? Những câu quote hay về gia đình”
Một số danh từ liên quan đến cấu tạo và các loại răng
Sau khi tìm hiểu răng Tiếng Anh là gì rồi thì tiếp theo hãy cùng tìm hiểu một số danh từ liên quan đến răng thường hay được sử dụng.
Root canal: chân răng
Crown: thân răng
VD: When he chipped his front tooth, the dentist gave him a crown.=> Khi anh ta bị mẻ chiếc răng trước, nha sĩ làm cho anh một miếng trám thân răng.
Adult teeth: răng người lớn
VD: The adult teeth grow in when the children lose their baby teeth.
Baby teeth: răng trẻ con
VD: When children are young they lose their baby teeth.=> Khi trẻ em bắt đầu lớn lên, chúng sẽ mất đi răng trẻ con
Milk teeth: răng sữa
Front teeth: răng cửa
Molars: răng hàm
VD: Many of his teeth were missing and there was evidence of an abscess on the upper left premolars. => Một vài chiếc răng của anh ấy bị mất và có một vài chiếc là răng hàm
Canine tooth: răng nanh
Wisdom tooth: răng khôn
False teeth/ Dentures: răng giả
http://www.ict-edu.uk/user/494245/ |
GOV |
0 nhận xét:
Post a Comment