Bánh mì trong tiếng Anh là bread, phiên âm bred. Từ này miêu tả loại bánh được làm từ được làm từ các nguyên liệu như bột mì, bột nở, men và nước. Có rất nhiều món ngon được chế biến hoặc ăn kèm với bánh mì. Ở các nước phương Tây, bánh mì là nguồn cung cấp tinh bột chính cho việc bổ sung chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
Một số mẫu câu tiếng Anh về bánh mì.
Come over for dinner tomorrow tonight, Eric. I’m making some butter bread.
Qua ăn bữa tối vào tối mai nha, Eric. Tớ sẽ làm một ít bánh mì bơ.
I’m looking for this bread bowl soup recipe. I want to try making it for the family this weekend.
Mình đang tìm công thức cho món súp bánh mì này. Mình muốn thử làm nó cho gia đình vào cuối tuần này.
Fresh out of the oven bread are the best kind. They’re very crunchy and hot.
Bánh mì vừa mới ra lò là loại tốt nhất. Chúng rất giòn và nóng hổi.
Vietnamese bread is the most delicious type of bread I’ve ever eaten. There are many choices for the stuffing and I think all of them are tasty.
Bánh mì Việt Nam là loại bánh mì ngon nhất tôi từng được ăn. Có rất nhiều sự lựa chọn cho nhân bánh và tôi nghĩ chúng đều ngon như nhau.
Have you tried those garlic butter cheese bread they sell at that bakery? They’re so good and not that expensive, too.
Bạn đã thử ăn bánh mì bơ tỏi phô mai họ bán tại tiệm bánh đó chưa? Chúng rất ngon và cũng chẳng mắc lắm đâu.
0 nhận xét:
Post a Comment