Cậu ruột tiếng Anh là uncle, phiên âm /ˈʌŋkəl/, là em trai của mẹ. Cậu là người rất đặc biệt và quan trọng trong gia đình, là người có nhiều kinh nghiêm sống, lối sống khác so với cha mẹ nên cậu có thể làm cố vấn cho cháu mình, cung cấp những góc nhìn, những khía cạnh khác của vấn đề.
Một số mẫu câu tiếng Anh về cậu ruột.
I have lots of uncles and aunts.
Tôi có rất nhiều chú và dì.
We're going to visit my aunt and uncle on sunday .
Chúng tôi sẽ đến thăm dì và chú tôi vào chủ nhật.
She inherited lots of money from her uncle.
Cô ấy được thừa hưởng rất nhiều tiền từ chú của mình.
I struck up an interesting conversation with your uncle.
Tôi bắt đầu một cuộc trò chuyện thú vị với cậu của bạn.
Đoạn hội thoại tiếng Anh liên quan đến cậu ruột.
Tell me, how's the family? How's everybody doing?
Nói cho tớ nghe xem gia đình cậu thế nào? Mọi người đều khỏe chứ?
Very well. My parents are coming to visit this summer.
Rất khỏe. Bố mẹ tớ sẽ đến thăm vào mùa hè này.
Are your younger brother and your sister in law coming?
Em trai và em dâu của cậu có tới không?
No, they recently had a baby, but my uncle Sam and my cousin Tim are coming with them.
Không, họ mới sinh em bé, nhưng mà có cậu Sam và em họ Tim cũng đến cùng với bố mẹ tớ.
Great, my grandparents will come to visit, too.
Tuyệt, ông bà của tớ cũng đến thăm nữa.
Excellent, let's get both families to have lunch together.
Hay đấy, vậy để hai gia đình cùng ăn trưa với nhau nhé.
0 nhận xét:
Post a Comment