Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến con một.
Mother /ˈmʌðər/: Mẹ.
Father /ˈfɑːðər/: Bố.
Granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu gái.
Grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu trai.
Daughter /ˈdɔːtər/: Con gái.
Son /sʌn/: Con trai.
Sibling /ˈsɪblɪŋ/: Anh chị em ruột.
Cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến con một.
I’m an only child, so I’m pretty much a loner.
Tôi là con một, vì vậy tôi rất cô đơn.
As an only child, I never felt insecure and always had total love.
Là con một, tôi không bao giờ cảm thấy bất an và luôn có tình yêu trọn vẹn.
I’m an only child so am happy with my own company and I don’t really get lonely.
Tôi là con một nên rất hạnh phúc với công ty riêng của mình và tôi không thực sự cô đơn.
Being an only child, my mother reared me very carefully.
Là con một, mẹ đã nuôi tôi rất cẩn thận.
I’m an only child, and I think one of the sweet things about that is that my parents are really interested in every aspect of my life.
Tôi là con một và tôi nghĩ một trong những điều ngọt ngào đó là bố mẹ tôi thực sự quan tâm đến mọi khía cạnh cuộc sống của tôi.
0 nhận xét:
Post a Comment