Cựu tổng thống tiếng Anh là former president là người đứng đầu nhà nước và chính phủ của một quốc gia.
Phiên âm: /ˈfɔː.mər ˈprez.ɪ.dənt/.
Ví dụ:
The former US president used to live in the White House.
(Cựu tổng thống Mỹ đã từng sống trong Nhà Trắng).
The former president has agreed to act as an intermediary between the government and the rebels.
(Cựu tổng thống đã đồng ý đóng vai trò trung gian giữa chính phủ và phiến quân).
The former president of US là Barack Obama.
(Cựu tổng thống của Mỹ là Barack Obama).
Bài viết cựu tổng thống tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.
0 nhận xét:
Post a Comment