Mục tiêu tiếng Anh là goal, phiên âm là /ɡəʊl/. Mục tiêu là kết quả mong muốn, ước mơ trong tương lai, đặt ra mục tiêu là cách thúc đẩy bản thân không ngừng hoàn thiện theo hướng tích cực.
Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với mục tiêu như aim, toss, drop, intent, mark, heading, throw, pitch, allude, insinuate.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến mục tiêu.
A goal without timeline is just a dream.
Một mục tiêu không có mốc thời gian thì chỉ là một giấc mơ.
A goal without a plan is just a wish.
Mục tiêu mà không có kế hoạch thì chỉ là mong ước.
The moment you put a deadline on your dream it becomes a goal.
Thời điểm bạn đặt thời hạn chót cho ước mơ của mình, nó sẽ trở thành mục tiêu.
Set goals that excite you and scare you at the same time.
Đặt mục tiêu khiến bạn phấn khích và đồng thời khiến bạn sợ hãi.
If you want to be happy, set a goal that commands your thoughts, liberates your energy and inspires your hopes.
Nếu bạn muốn hạnh phúc, hãy đặt ra mục tiêu điều khiển suy nghĩ của bạn, giải phóng năng lượng và khơi dậy hy vọng của bạn.
The goal isn’t more money. The goal is living your life on your own term.
Mục tiêu không phải là nhiều tiền hơn. Mục tiêu là sống cuộc sống của bạn theo giới hạn của riêng bạn.
My goal is not to be better than anyone else, but to be better than I used to be.
Mục tiêu của tôi không phải là trở nên tốt hơn bất kỳ ai khác, mà là trở nên tốt hơn tôi đã từng.
0 nhận xét:
Post a Comment