Các từ vựng tiếng Anh liên qua đến kỹ sư xây dựng:
Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công.
Plants and equipment /plɑ:nts/ /i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị.
Owner’s representative /’əʊnəs repri’zentətiv/: Đại diện chủ đầu tư.
Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn.
Superintending officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát.
Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng.
Site engineer /sait enʤi’niə/: Kỹ sư công trường.
Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng.
Worker /’wə:kə/: Công nhân.
Apprentice /ə’prentis/: Người học việc.
Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu.
0 nhận xét:
Post a Comment